Thành phần biên chế Phương_diện_quân_Ukraina_2

1 tháng 1 năm 1944

  • Tập đoàn quân:
    • Tập đoàn quân cận vệ 4, 5, 7
    • Tập đoàn quân 37, 52, 53, 57
    • Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 5
    • Tập đoàn quân không quân 5
  • Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
    • Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
      • Quân đoàn bộ binh cận vệ 26:
        • Sư đoàn bộ binh cận vệ 25
        • Sư đoàn bộ binh 6, 31
      • Quân đoàn bộ binh 33:
        • Sư đoàn bộ binh 50, 297
      • Sư đoàn bộ binh cận vệ 89
      • Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
        • Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
        • Sư đoàn kỵ binh 63
        • Trung đoàn pháo tự hành 1896
        • Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
        • Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 5
        • Trung đoàn súng cối cận vệ 9, 72
        • Trung đoàn pháo phòng không 585
      • Tiểu đoàn súng chống tăng
    • Pháo binh:
      • Lữ đoàn lựu pháo 109 (từ Sư đoàn pháo binh đột phá 16)
      • Trung đoàn pháo nòng dài 27
      • Trung đoàn pháo chống tăng 1073
      • Trung đoàn súng cối cận vệ 303
      • Sư đoàn pháo phòng không 11:
        • Trung đoàn pháo phòng không 804, 976, 987, 996
      • Sư đoàn pháo phòng không 26:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1352, 1357, 1363, 1369
    • Cơ giới hóa:
      • Quân đoàn xe tăng 20:
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 8
        • Lữ đoàn xe tăng 80, 155
        • Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 7
        • Trung đoàn pháo tự hành 1834, 1895
        • Tiểu đoàn mô-tô 96
        • Trung đoàn pháo chống tăng 1505
        • Tiểu đoàn chống tăng độc lập 735
        • Trung đoàn súng cối 291
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 406
        • Trung đoàn pháo phòng không 1711
      • Quân đoàn cơ giới 1:
        • Lữ đoàn cơ giới 19, 35, 37
        • Lữ đoàn xe tăng 219
        • Tiểu đoàn mô-tô 57
        • Trung đoàn pháo chống tăng 75
        • Tiểu đoàn chống tăng độc lập 751
        • Trung đoàn súng cối 294
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 41
        • Trung đoàn pháo phòng không 1382
      • Quân đoàn cơ giới:
        • Lữ đoàn cơ giới
        • Lữ đoàn cơ giới
        • Lữ đoàn cơ giới
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ
        • Tiểu đoàn mô-tô
        • Trung đoàn pháo tự hành
        • Trung đoàn pháo tự hành
        • Trung đoàn pháo chống tăng
        • Trung đoàn súng cối
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ
        • Trung đoàn pháo phòng không
      • Quân đoàn cơ giới 8:
        • Lữ đoàn cơ giới 66, 67, 68
        • Lữ đoàn xe tăng 116
        • Tiểu đoàn mô-tô 97
        • Trung đoàn xe tăng 69
        • Trung đoàn pháo tự hành 1822
        • Trung đoàn pháo chống tăng 114
        • Tiểu đoàn chống tăng độc lập 395
        • Trung đoàn súng cối 615
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 205
        • Trung đoàn pháo phòng không 1716
      • Trung đoàn xe tăng độc lập 167
      • Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 10
    • Công binh:
      • Lữ đoàn công binh 5, 60
      • Lữ đoàn công binh xung kích 14
      • Lữ đoàn công binh đặc biệt 27
      • Lữ đoàn công binh cầu phà 1
      • Trung đoàn công binh cầu phà 1, 8
      • Tiểu đoàn công binh độc lập 61, 69, 246, 247, 248, 250
      • Tiểu đoàn công binh cầu phà 6, 7, 19, 125

1 tháng 4 năm 1944

  • Tập đoàn quân:
    • Tập đoàn quân cận vệ 4, 5, 7
    • Tập đoàn quân 27, 40, 52, 53
    • Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 5
    • Tập đoàn quân xe tăng 2, 6
    • Tập đoàn quân không quân 5
  • Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
    • Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
      • Sư đoàn bộ binh 50, 297, 409
      • Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
        • Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
        • Sư đoàn kỵ binh 63
        • Trung đoàn xe tăng 60, 119
        • Trung đoàn pháo tự hành 1896
        • Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
        • Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 5
        • Trung đoàn súng cối cận vệ 9
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 72
        • Trung đoàn pháo phòng không 585
      • Khu vực tăng cường 54
      • Tiểu đoàn súng chống tăng 130
    • Pháo binh:
      • Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 31 (từ Sư đoàn pháo binh 11)
      • Lữ đoàn pháo chống tăng 11
      • Lữ đoàn súng cối cận vệ 8, 27, 33
      • Trung đoàn súng cối cận vệ 16, 17, 57, 76, 80, 86, 96, 97, 308, 309, 324, 328
      • Sư đoàn pháo phòng không 11:
        • Trung đoàn pháo phòng không 804, 976, 987, 996
      • Sư đoàn pháo phòng không 26:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1352, 1357, 1363, 1369
    • Cơ giới hóa:
      • Quân đoàn xe tăng 20:
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 8
        • Lữ đoàn xe tăng 80, 155
        • Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 7
        • Trung đoàn pháo tự hành 1895
        • Tiểu đoàn mô-tô 96
        • Trung đoàn pháo chống tăng 1505
        • Tiểu đoàn chống tăng độc lập 735
        • Trung đoàn súng cối 291
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 406
        • Trung đoàn pháo phòng không 1711
      • Quân đoàn cơ giới 7:
        • Lữ đoàn cơ giới 16, 63, 64
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 41
        • Tiểu đoàn mô-tô 94
        • Trung đoàn pháo tự hành 1440
        • Trung đoàn pháo chống tăng 109
        • Tiểu đoàn chống tăng độc 392
        • Trung đoàn súng cối 614
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 40
        • Trung đoàn pháo phòng không 1713
      • Quân đoàn cơ giới 8:
        • Lữ đoàn cơ giới 66, 67, 68
        • Tiểu đoàn mô-tô 97
        • Trung đoàn pháo tự hành 1822
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 205
        • Trung đoàn pháo phòng không 1716
      • Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 10, 25, 61
    • Không quân:
      • Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 1001
    • Công binh:
      • Lữ đoàn công binh 5, 60
      • Lữ đoàn công binh xung kích 6, 14
      • Lữ đoàn công binh đặc biệt 27
      • Lữ đoàn công binh cầu phà 1
      • Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 8
      • Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 18
      • Tiểu đoàn công binh độc lập 61, 69, 246, 247, 248, 250, 328
      • Tiểu đoàn công binh cầu phà 6, 7, 19, 32, 40, 125

1 tháng 7 năm 1944

  • Tập đoàn quân:
    • Tập đoàn quân cận vệ 4, 7
    • Tập đoàn quân 27, 40, 52, 53
    • Tập đoàn quân xe tăng 6
    • Tập đoàn quân không quân 5
  • Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
    • Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
      • Quân đoàn bộ binh cận vệ 27:
        • Sư đoàn bộ binh 214, 297, 409
      • Quân đoàn bộ binh cận vệ 57:
        • Sư đoàn bộ binh 203, 228, 243
      • Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
        • Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
        • Sư đoàn kỵ binh 63
        • Trung đoàn pháo tự hành 1896
        • Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
        • Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 5
        • Trung đoàn súng cối cận vệ 9
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 72
        • Trung đoàn pháo phòng không 585
      • Sư đoàn bộ binh 1 (Rumani)
    • Pháo binh:
      • Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 98
      • Lữ đoàn pháo chống tăng 12, 22
      • Sư đoàn súng cối cận vệ 6:
        • Lữ đoàn súng cối cận vệ 8, 27, 33
      • Trung đoàn súng cối cận vệ 16, 17, 47, 48, 57, 66, 80, 96, 97, 302, 309, 324, 328
      • Sư đoàn pháo phòng không 11:
        • Trung đoàn pháo phòng không 804, 976, 987, 996
      • Sư đoàn pháo phòng không 26:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1352, 1363, 1369
      • Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 272
      • Trung đoàn pháo phòng không 257, 459, 622
    • Cơ giới hóa:
      • Quân đoàn xe tăng 18:
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 110
        • Lữ đoàn xe tăng 170, 181
        • Lữ đoàn bộ binh cơ giới 32
        • Trung đoàn pháo tự hành 1438
        • Tiểu đoàn mô-tô 78
        • Trung đoàn pháo chống tăng 1000
        • Trung đoàn súng cối 292
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 106
        • Trung đoàn pháo phòng không 1694
      • Quân đoàn xe tăng 23:
        • Lữ đoàn xe tăng 3, 39, 135
        • Lữ đoàn bộ binh cơ giới 56
        • Trung đoàn pháo tự hành 1443
        • Tiểu đoàn mô-tô 82
        • Trung đoàn pháo chống tăng 1501
        • Tiểu đoàn chống tăng độc lập 739
        • Trung đoàn súng cối 457
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 442
        • Trung đoàn pháo phòng không 1697
      • Quân đoàn cơ giới 7:
        • Lữ đoàn cơ giới 16, 63, 64
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 41
        • Tiểu đoàn mô-tô 94
        • Trung đoàn pháo tự hành 1289, 1440
        • Trung đoàn pháo chống tăng 109
        • Trung đoàn súng cối 614
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 40
        • Trung đoàn pháo phòng không 1713
      • Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 10, 25
    • Không quân:
      • Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 85, 1001
    • Công binh:
      • Lữ đoàn công binh 5, 17
      • Lữ đoàn công binh xung kích 14
      • Lữ đoàn công binh dò phá mìn 27
      • Lữ đoàn công binh cầu phà 1, 2
      • Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 8
      • Tiểu đoàn công binh độc lập 61, 72
      • Tiểu đoàn công binh cầu phà 7, 25, 32, 40, 49, 125

1 tháng 10 năm 1944

  • Tập đoàn quân:
    • Tập đoàn quân cận vệ 7
    • Tập đoàn quân 27, 40, 46, 53
    • Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 6
    • Tập đoàn quân không quân 5
  • Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
    • Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
      • Sư đoàn bộ binh cận vệ 25
      • Sư đoàn bộ binh 303
      • Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4:
        • Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10
        • Sư đoàn kỵ binh 30
        • Trung đoàn pháo tự hành 1815
        • Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152
        • Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 4
        • Trung đoàn súng cối cận vệ 12
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 68
        • Trung đoàn pháo phòng không 255
      • Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
        • Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
        • Sư đoàn kỵ binh 63
        • Trung đoàn pháo tự hành 1896
        • Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
        • Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 5
        • Trung đoàn súng cối cận vệ 9
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 72
        • Trung đoàn pháo phòng không 585
      • Quân đoàn kỵ binh cận vệ 6:
        • Sư đoàn kỵ binh cận vệ 8, 13
        • Sư đoàn kỵ binh 8
        • Trung đoàn pháo tự hành 1813
        • Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 142
        • Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 6
        • Trung đoàn súng cối cận vệ 11
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 47
        • Trung đoàn pháo phòng không 1732
      • Sư đoàn bộ binh 1 (Rumani)
      • Lữ đoàn bộ binh 1 (Nam Tư)
    • Pháo binh:
      • Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 202
      • Lữ đoàn pháo chống tăng 2, 12, 22, 24, 34
      • Trung đoàn súng cối cận vệ 17, 47, 48, 57, 66, 80, 97, 302, 309, 324, 328
      • Sư đoàn pháo phòng không 11:
        • Trung đoàn pháo phòng không 804, 976, 987, 996
      • Sư đoàn pháo phòng không 26:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1352, 1357, 1363, 1369
      • Sư đoàn pháo phòng không 30:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1361, 1367, 1373, 1375
      • Trung đoàn pháo phòng không 800, 981 (từ Sư đoàn pháo phòng không 9)
      • Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 225, 272
      • Trung đoàn pháo phòng không 622, 1651
    • Cơ giới hóa:
      • Quân đoàn xe tăng 23:
        • Lữ đoàn xe tăng 3, 39, 135
        • Lữ đoàn bộ binh cơ giới 56
        • Trung đoàn pháo tự hành 1443
        • Tiểu đoàn mô-tô 82
        • Trung đoàn pháo chống tăng 1501, 1669
        • Tiểu đoàn chống tăng độc lập 739
        • Trung đoàn súng cối 457
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 442
        • Trung đoàn pháo phòng không 1697
      • Quân đoàn cơ giới cận vệ 2:
        • Lữ đoàn cơ giới cận vệ 4, 5, 6
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 37
        • Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 30
        • Tiểu đoàn mô-tô 99
        • Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 251
        • Trung đoàn pháo tự hành 1509
        • Trung đoàn súng cối 524
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 408
        • Trung đoàn pháo phòng không 159
      • Quân đoàn cơ giới 7:
        • Lữ đoàn cơ giới 16, 63, 64
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 41
        • Tiểu đoàn mô-tô 94
        • Trung đoàn pháo tự hành 1289, 1440
        • Trung đoàn pháo chống tăng 109
        • Trung đoàn súng cối 614
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 40
        • Trung đoàn pháo phòng không 1713
      • Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 10, 25, 61
    • Không quân:
      • Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 85, 1001
    • Công binh:
      • Lữ đoàn công binh sơn chiến 5
      • Lữ đoàn công binh xung kích 14
      • Lữ đoàn công binh dò phá mìn 27
      • Lữ đoàn công binh cầu phà 1, 2
      • Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 8
      • Tiểu đoàn công binh độc lập 61, 72

1 tháng 1 năm 1945

  • Tập đoàn quân:
    • Tập đoàn quân cận vệ 7
    • Tập đoàn quân 27, 40, 53
    • Tập đoàn quân xe tăng cận vệ 6
    • Tập đoàn quân không quân 5
    • Cụm kỵ binh cơ giới
  • Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
    • Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
      • Quân đoàn bộ binh cận vệ 18:
        • Sư đoàn bộ binh cận vệ 66, 68
        • Sư đoàn bộ binh 297, 317
      • Quân đoàn bộ binh 51:
        • Sư đoàn bộ binh 6, 133, 132
      • Quân đoàn bộ binh 133:
        • Sư đoàn bộ binh 21, 104, 122
      • Sư đoàn bộ binh cận vệ 93
      • Sư đoàn bộ binh 1 (Rumani)
    • Pháo binh:
      • Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 17
      • Trung đoàn pháo nòng dài 152
      • Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hỏa lực mạnh 18 (từ Sư đoàn pháo binh cận vệ đột phá 5)
      • Lữ đoàn lựu pháo hạng nặng 95 (từ Sư đoàn pháo binh cận vệ đột phá 5)
      • Lữ đoàn pháo chống tăng 11, 22, 24, 31
      • Trung đoàn súng cối cận vệ 17, 48, 66, 80, 302, 309, 324, 328
      • Sư đoàn pháo phòng không 30:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1361, 1367, 1373, 1375
      • Sư đoàn pháo phòng không 38:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1401, 1405, 1409, 1712
      • Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 225, 272
      • Trung đoàn pháo phòng không 249, 459
    • Cơ giới hóa:
      • Quân đoàn xe tăng 23:
        • Lữ đoàn xe tăng 3, 39, 135
        • Lữ đoàn bộ binh cơ giới 56
        • Trung đoàn pháo tự hành 1443
        • Tiểu đoàn mô-tô 82
        • Trung đoàn pháo hạng nhẹ 1669
        • Trung đoàn pháo chống tăng 1501
        • Trung đoàn súng cối 457
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 442
        • Trung đoàn pháo phòng không 1697
      • Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 10, 25, 61
    • Không quân:
      • Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 85, 1001
      • Trung đoàn không quân liên lạc 714
    • Công binh:
      • Lữ đoàn công binh sơn chiến 5
      • Lữ đoàn công binh xung kích 14
      • Lữ đoàn công binh dò phá mìn 27
      • Lữ đoàn công binh cầu phà 1
      • Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới 62
      • Tiểu đoàn công binh độc lập 61, 72

1 tháng 4 năm 1945

  • Tập đoàn quân:
    • Tập đoàn quân cận vệ 7
    • Tập đoàn quân 40, 46, 53
    • Tập đoàn quân không quân 5
    • Tập đoàn quân 1, 4 (Rumani)
    • Cụm kỵ binh cơ giới cận vệ 1
  • Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
    • Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
      • Quân đoàn bộ binh 50:
        • Sư đoàn bộ binh cận vệ 42
        • Sư đoàn bộ binh 6
      • Sư đoàn bộ binh 38, 387
      • Lữ đoàn hải quân đánh bộ 83
    • Pháo binh:
      • Lữ đoàn pháo chống tăng 30, 51
      • Sư đoàn súng cối cận vệ 6:
        • Lữ đoàn súng cối cận vệ 8, 33
      • Trung đoàn súng cối cận vệ 17, 47, 48, 66, 302, 324
      • Sư đoàn pháo phòng không 30:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1361, 1367, 1373, 1375
      • Sư đoàn pháo phòng không 38:
        • Trung đoàn pháo phòng không 1401, 1405, 1409, 1712
      • Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 225, 272
      • Trung đoàn pháo phòng không 459
    • Cơ giới hóa:
      • Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
        • Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
        • Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
        • Tiểu đoàn mô-tô 62
        • Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 292
        • Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 352
        • Trung đoàn pháo chống tăng 1512
        • Trung đoàn súng cối 527
        • Tiểu đoàn súng cối cận vệ 129
        • Trung đoàn pháo phòng không 740
      • Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 10, 25, 61
    • Không quân:
      • Trung đoàn không quân cứu thương, cứu hộ 85, 1001
      • Trung đoàn không quân liên lạc 714
    • Công binh:
      • Lữ đoàn công binh xung kích 14
      • Lữ đoàn công binh dò phá mìn 27
      • Lữ đoàn công binh cầu phà 1, 2
      • Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 8
      • Tiểu đoàn công binh cầu phà cơ giới 21, 62
      • Tiểu đoàn công binh độc lập 61, 72